Tên dự án: Nhà ở an sinh xã hội – Khu 4 Định Hòa.
Địa điểm hoạt động: Phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. (nay là phường Chánh Hiệp, TP HCM)
Thông tin pháp lý:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, Mã số doanh nghiệp: 3700145020. Đăng ký lần đầu ngày 03 tháng 6 năm 2010, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 10 tháng 01 năm 2025. Nơi cấp: Phòng Đăng ký Kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư (nay là Sở Tài chính) tỉnh Bình Dương cấp.
Quyết định số 3808/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư.
Quyết định số 905/QĐ-STNMT ngày 22 tháng 08 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà ở an sinh xã hội Becamex – Khu Định Hòa, diện tích 358.234 m², quy mô 11.504 căn hộ” tại phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương của Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – TNHH Một thành viên.
Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà ở an sinh xã hội Becamex – Khu Định Hòa, phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 26 tháng 04 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà ở an sinh xã hội Becamex – Khu Định Hòa, phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Phạm vi, quy mô, công suất của dự án đầu tư:
Diện tích: 25.701 m2. Cụ thể:
| STT | Hạng mục | Diện tích xây dựng (m2) | Diện tích sàn (m2) | Tỷ lệ (%) |
| 1 | Chung cư 20 tầng | 8.772 | 182.848 | 34,13 |
| 1.1 | Chung cư cao tầng khối H5 | 1.049 | 21.506 | 4,08 |
| 1.2 | Chung cư cao tầng khối H6 | 1.049 | 21.506 | 4,08 |
| 1.3 | Chung cư cao tầng khối H7 | 1.049 | 21.506 | 4,08 |
| 1.4 | Chung cư cao tầng khối H8 | 1.049 | 21.506 | 4,08 |
| 1.5 | Chung cư cao tầng khối G6 | 1.103 | 23.345 | 4,29 |
| 1.6 | Chung cư cao tầng khối G7 | 1.103 | 23.345 | 4,29 |
| 1.7 | Chung cư cao tầng khối TM-O1 | 1.185 | 25.067 | 4,61 |
| 1.8 | Chung cư cao tầng khối TM-O2 | 1.185 | 25.067 | 4,61 |
| 2 | Nhà xe máy | 1.216 | 2.386 | 4,73 |
| 2.1 | Nhà xe máy khối P | 608 | 1.196 | 2,37 |
| 2.2 | Nhà xe máy khối Q | 608 | 1.190 | 2,37 |
| 3 | Giao thông nội khu | 8.701 | 8.701 | 33,85 |
| 4 | Hành lang xung quanh | 2.042 | 2.042 | 7,95 |
| 5 | Trạm điện (8 Trạm) | 136 | 136 | 0,53 |
| 5.1 | Trạm điện dùng cho Khối H5 | 17 | 17 | – |
| 5.2 | Trạm điện dùng cho Khối H6 | 17 | 17 | – |
| 5.3 | Trạm điện dùng cho Khối H7 | 17 | 17 | – |
| 5.4 | Trạm điện dùng cho Khối H8 | 17 | 17 | – |
| 5.5 | Trạm điện dùng cho Khối G6 | 17 | 17 | – |
| 5.6 | Trạm điện dùng cho Khối G7 | 17 | 17 | – |
| 5.7 | Trạm điện dùng cho Khối TM-O1 | 17 | 17 | – |
| 5.8 | Trạm điện dùng cho Khối TM-O2 | 17 | 17 | – |
| 6 | Đất cây xanh | 4.834 | 4.834 | 18,81 |
| Tổng cộng | 25.701 | 200.947 | 100 |
Dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).
Dự án đầu tư theo nhóm III theo quy định của Luật bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ.
Công suất: 3.190 căn hộ, dân số tối đa khoảng 3.681 người.










