Mục lục
Danh mục hồ sơ mua, thuê, thuê mua Nhà ở xã hội (NOXH) áp dụng cho đối tượng 5,6,8 : Người thu nhập thấp tại khu vực đô thị; Công nhân, người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong và ngoài khu công nghiệp; Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
Dưới đây là bảng nội dung được tổng hợp lại (Kéo sang ← → trong bảng để xem hết nội dung nếu chưa hiển thị đầy đủ):
STT | Danh mục hồ sơ | KH độc thân | KH đã kết hôn | Đơn vị xác nhận | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | CCCD | 03 bản sao có chứng thực | 03 bản sao có chứng thực (vợ + chồng) | ||
2 | Giấy đăng ký kết hôn/Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 01 gốc, 02 bản sao có chứng thực | 03 bản sao có chứng thực | UBND phường/xã nơi cư trú | |
3 | Mẫu số 01: Đơn đăng ký mua, thuê mua, thuê nhà ở xã hội (100/2024/NĐ-CP) | 03 gốc | 03 gốc | Người đứng tên ký, ghi rõ họ tên | |
4 | Mẫu số 01: Giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội (Thông tư 05/2024/TT-BXD) | 01 gốc, 02 bản sao có chứng thực | 01 gốc, 02 bản sao có chứng thực | Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp làm việc của đối tượng | Xác nhận về đối tượng |
5 | Mẫu số 02: Giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở để được mua, thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân | 01 gốc, 02 bản sao có chứng thực | 01 gốc, 02 bản sao có chứng thực (vợ + chồng) | Văn phòng/CN Văn phòng đăng ký đất đai quận/huyện nơi có Dự án | (Trường hợp chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình) |
6 | Mẫu số 03: Giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở để được mua, thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân | 01 gốc, 02 bản sao có chứng thực | 01 gốc, 02 bản sao có chứng thực | UBND phường/xã nơi cư trú | (Trường hợp có nhà ở nhưng diện tích nhà ở bình quân đầu người thấp hơn 15m2 sàn/người) |
7 | Mẫu số 04: Giấy tờ chứng minh điều kiện về thu nhập để được mua, thuê mua nhà ở xã hội (Thông tư 05/2024/TT-BXD) | 01 gốc, 02 bản sao có chứng thực | 01 gốc, 02 bản sao có chứng thực (vợ + chồng) | Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp làm việc của đối tượng | – Trường hợp có hợp đồng lao động – Độc thân <15tr – Có gia đình tổng <30tr |
8 | Quyết định nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí | 01 gốc, 02 bản sao có chứng thực | 01 gốc, 02 bản sao có chứng thực (vợ + chồng) | – Đối với trường hợp có Hợp đồng và đã nghỉ chế độ hưu trí | |
9 | Mẫu số 05: Giấy kê khai về điều kiện thu nhập để được mua, thuê mua nhà ở xã hội đối tượng thu nhập thấp tại khu vực đô thị (Thông tư 05/2024/TT-BXD) | 03 gốc | 03 gốc (vợ + chồng) | UBND Phường/xã nơi cư trú | – Trường hợp không có hợp đồng lao động – Độc thân <15tr – Có gia đình <30tr |
10 | Giấy xác nhận bằng lương hàng tháng (cả 2 vợ chồng) | 01 bản photo | 01 bản photo | Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp làm việc của đối tượng | Trong 01 năm liền kề, tính từ thời điểm nộp hồ sơ ở Hồ Chí Minh hoặc nơi đầu tư. |
Xem, tải về BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ NHÀ Ở XÃ HỘI